Tính chất vật lý
| Đơn vị | Lớp RP (Dia.300-600mm) | Lớp HP (Dia.250-700mm) | Lớp UHP (Dia.300-700mm) | |
Điện trở điện≤ | Điện cực | μΩ-m | 7.8-8.8 | 5.6-6.8 | 4,8-5,8 |
Núm vú | 5.6-6.5 | 3,4-4,5 | 3.0-3,8 | ||
Sức mạnh uốn cong≥ | Điện cực | MPA | 8.0-12.0 | 11.0-14.0 | 10.0-15.0 |
Núm vú | 15.0-20.0 | 20.0-24.0 | 22.0-30.0 | ||
Mô đun đàn hồi≤ | Điện cực | GPA | 7.0-9.3 | 9.0-12.0 | 10.0-14.0 |
Núm vú | 12.0-14.0 | 12.0-18.0 | 14.0-20.0 | ||
Mật độ số lượng lớn≥ | Điện cực | g/cm3 | 1,53-1,56 | 1,72-1,75 | 1.70-1.74 |
Núm vú | 1.70-1.74 | 1,79-1.84 | 1,79-1,88 | ||
CTE≤ | Điện cực | × 10-6/° C. | 2.2-2.7 | 1.7-2.0 | 1.2-1.4 |
Núm vú | 2.0-2.5 | 1.4-1.8 | 1.0-1.2 | ||
Tro≤ | Điện cực | % | 0,30 | 0,20 | 0,20 |
Núm vú |
Điện cực trong lò hồ quang điện và lò tinh lọc muôi để chế tạo thép;
Các điện cực trong lò luyện điện để sản xuất silicon công nghiệp, phốt pho vàng, corundum, v.v.
Độ dẫn điện tốt.
Khả năng chống sốc nhiệt cao.
Sức mạnh cơ học cao.